Hôm nay dương lịch là ngày 28 tháng 8 năm 2024 (Thứ Tư) trùng với âm lịch là ngày 25 tháng 7 năm Giáp Thìn (2024). Hôm nay là ngày Giáp Tý, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn. Tiết Khí: Xử Thử.
Nhằm ngày: Thanh Long Hoàng Đạo. Xét về can chi hôm nay là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi xuất thiên can. Trong ngày nay công việc ít gặp trở ngại, con người dễ đoàn kết, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.
Tuổi xung hợp với ngày
Tuổi hợp: Lục hợp: Sửu. Tam hợp: Thân, Thìn.
– Tuổi xung: Canh Dần, Canh Thân, Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ.
Việc nên và không nên làm
Việc nên làm: An táng, mai táng, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh.
Không nên làm những việc như đóng giường, lót giường, đi thuyền.
Giờ tốt xấu hôm nay
Giờ Hoàng Đạo:
– Giờ Tý (23h-01h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
– Giờ Sửu (01h-03h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
– Giờ Mão (05h-07h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
– Giờ Ngọ (11h-13h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
– Giờ Thân (15h-17h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
– Giờ Dậu (17h-19h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Hắc Đạo:
– Giờ Dần (03h-05h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
– Giờ Thìn (07h-09h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
– Giờ Tỵ (09h-11h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
– Giờ Mùi (13h-15h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
– Giờ Tuất (19h-21h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
– Giờ Hợi (21h-23h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
Xuất hành hôm nay
Đường phong – Là ngày rất tốt, xuất hành được thuận lợi như ý, có quý nhân phù trợ.
Hướng xuất hành:Hỷ thần: Đông Bắc.
Tài Thần: Đông Nam.
Hạc thần: Đông Nam.
Giờ xuất hành:1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.