Thứ tư, Tháng mười hai 4, 2024
spot_img
HomeCuộc sốngLịch âm hôm nay lịch vạn niên ngày 30/8/2024 xem chuẩn nhất...

Lịch âm hôm nay lịch vạn niên ngày 30/8/2024 xem chuẩn nhất giờ tốt xấu, lời khuyên công việc cực chuẩn


Hôm nay dương lịch là ngày 30/8/2024, thứ sáu, trùng ngày âm lịch là ngày 27/7/2024. Hôm nay nhằm ngày: Thiên hình hắc đạo. Xét theo can chi, hôm nay là ngày Bính Dần, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Xử Thử. Hôm nay là ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) – Ngày Bính Dần – Dương Mộc sinh Dương Hỏa. Hôm này được xem là ngày tốt vừa (tiểu cát), Địa Chi xuất Thiên Can. Trong hôm nay công việc diễn ra suôn sẻ, tỷ lệ thành công cao, thích hợp để thực hiện mọi việc quan trọng.

Tuổi xung hợp với ngày

Tuổi hợp với ngày: Ngọ, Tuất.

Tuổi khắc với ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.

Hôm nay là ngày tốt vừa để thực hiện công việc

Hôm nay là ngày tốt vừa để thực hiện công việc

Việc nên và không nên làm

Việc nên làm: Trong ngày này việc khai trương, mở cửa hiệu, cửa hàng, buôn bán tranh chấp, kiện tụng, tế lễ, chữa bệnh, an táng, mai táng sẽ được thuận lợi, gặp nhiều may mắn và có nhiều lý phải.

Việc không nên làm: Các hoạt động như xây dựng, sửa chữa nhà, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, chuyển về nhà mới, xuất hành đi xa, cưới hỏi, cầu tài lộc đều gặp nhiều trở ngại như trễ xe, tàu.

Giờ tốt xấu hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay gồm:

– Giờ Tý (23h-01h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

– Giờ Sửu (01h-03h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

– Giờ Thìn (07h-09h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Xem thêm  Người thông minh biết rõ 3 chữ này chính là tấm danh thiếp tốt nhất của đời mình

– Giờ Tỵ (09h-11h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

– Giờ Mùi (13h-15h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

– Giờ Tuất (19h-21h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ hắc đạo hôm nay:

– Giờ Dần (03h-05h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

– Giờ Mão (05h-07h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

– Giờ Ngọ (11h-13h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

– Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).

– Giờ Dậu (17h-19h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

– Giờ Hợi (21h-23h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Xuất hành hôm nay:

Kim đường: Là ngày xuất hành tốt, có quý nhân giúp đỡ, tài lộc thuận lợi và khi thưa kiện thường có nhiều lý phải.

Hướng xuất hành:

Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Đông để rước Tài thần.

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Xem thêm  Tại sao thời ông bà đặt tên con "Nam Văn, nữ Thị"? Ý nghĩa cực hay mà nhiều người không biết

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Việc nên và không nên làm

(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.



Theo Phunutoday

Bài viết liên quan
- Advertisment -spot_img

Bài viết mới

Recent Comments