Thứ sáu, Tháng mười một 22, 2024
spot_img
HomeCuộc sốngLịch âm hôm nay ngày 11/11 một ngày xấu nên tránh những...

Lịch âm hôm nay ngày 11/11 một ngày xấu nên tránh những việc này để không tốn công mất sức


Hôm nay dương lịch là ngày 11/11/2024, âm lịch là ngày 11/10 năm Giáp Thìn. Hôm hay là ngày Kỷ Mão, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn, nhằm ngày Huyền Vũ Hắc Đạo. 

Hôm nay là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu không thuận lợi cho tiến hành việc lớn. 

Tuổi xung hợp hôm nay

– Tuổi hợp: Lục hợp: Tuất. Tam hợp: Hợi, Mùi.

– Tuổi xung: Ất Dậu, Tân Dậu.

Việc nên làm và không làm

Việc nên làm: Hôm nay là ngày tốt cho việc xây dựng nhà cửa, che mái dựng hiên, cưới hỏi, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, chặt cỏ phá đất, sắm áo, làm thuỷ lợi.

Việc không nên làm: Hôm nay nên tránh sửa hoặc làm thuyền chèo, hạ thủy thuyền mới.

Hôm nay là ngày không tốt lành nên mọi người cần chú ý

Hôm nay là ngày không tốt lành nên mọi người cần chú ý

Giờ tốt xấu hôm nay

Giờ Hoàng Đạo:

– Giờ Tý (23h-01h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

– Giờ Dần (03h-05h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

– Giờ Mão (05h-07h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

– Giờ Ngọ (11h-13h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

– Giờ Mùi (13h-15h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

– Giờ Dậu (17h-19h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Hắc Đạo:

– Giờ Sửu (01h-03h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

– Giờ Thìn (07h-09h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

– Giờ Tỵ (09h-11h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

– Giờ Thân (15h-17h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

– Giờ Tuất (19h-21h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

– Giờ Hợi (21h-23h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Xuất hành hôm nay

Ngày xuất hành: Đạo Tặc: Ngày xấu, xuất hành không thuận.

Hướng xuất hành:

– Hỷ thần: Đông Bắc.

– Tài Thần: Nam.

– Hạc thần: Tây.

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

*Thông tin tham khảo chiêm nghiệm



Theo Phunutoday

Bài viết liên quan

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

- Advertisment -spot_img

Bài viết mới

Recent Comments