Hôm nay dương lịch là ngày 9/12/2024, âm lịch là ngày 9/11 năm Giáp Thìn. Hôm nay là ngày Đinh Mùi, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn nhằm ngày Câu Trận Hắc Đạo. Hôm nay là ngày mà Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát) thuận lợi cho những công việc lớn tạo kết quả tốt.
Tuổi xung hợp hôm nay
– Tuổi hợp: Lục hợp: Ngọ. Tam hợp: Hợi, Mão.
– Tuổi xung: Kỷ Sửu, Tân Sửu.
Việc nên và không nên làm
Việc nên làm: Hôm nay thuận lợi để khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà cửa, che mái dựng hiên, cưới hỏi, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, chặt cỏ phá đất, sắm áo, làm thuỷ lợi.
Việc không nên làm: Hôm nay nên tránh sửa hoặc làm thuyền chèo, hạ thủy thuyền mới.
Giờ tốt xấu hôm nay
Giờ Hoàng Đạo:
– Giờ Dần (03h-05h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
– Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
– Giờ Tỵ (09h-11h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
– Giờ Thân (15h-17h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
– Giờ Tuất (19h-21h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
– Giờ Hợi (21h-23h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Hắc Đạo:
– Giờ Tý (23h-01h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
– Giờ Sửu (01h-03h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
– Giờ Thìn (07h-09h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
– Giờ Ngọ (11h-13h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
– Giờ Mùi (13h-15h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
– Giờ Dậu (17h-19h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Xuất hành hôm nay
Ngày xuất hành: Thiên Đạo: Xuất hành, cầu tài hay gặp trắc trở.
Hướng xuất hành:
– Hỷ thần: Nam.
– Tài Thần: Đông.
– Hạc thần: Tại Thiên.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
*Thông tin tham khảo chiêm nghiệm